🔍
Search:
GỬI GẮM
🌟
GỬI GẮM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
잘되기를 바라고 기다리다.
1
TRÔNG ĐỢI, GỬI GẮM HY VỌNG:
Mong ước và chờ đợi là sẽ tốt đẹp.
-
Danh từ
-
1
잘되기를 바라고 기다림. 또는 그런 대상.
1
SỰ TRÔNG ĐỢI, SỰ GỬI GẮM HY VỌNG:
Sự mong ước và chờ đợi là sẽ tốt đẹp. Hoặc đối tượng như vậy.
-
Động từ
-
1
잘되기를 바라고 기다리게 되다.
1
ĐƯỢC TRÔNG ĐỢI, ĐƯỢC GỬI GẮM HY VỌNG:
Được mong ước và được chờ đợi là sẽ tốt đẹp.
-
-
1
어떤 곳에 머무르며 생활하다.
1
NƯƠNG NHỜ THÂN MÌNH, GỬI GẮM THÂN MÌNH:
Lưu lại sống ở nơi nào đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
사람이나 물건 등을 다른 곳으로 가게 하다.
1
GỬI:
Làm cho con người hay đồ vật... đến nơi khác.
-
2
어떤 임무나 목적으로 가게 하다.
2
CỬ:
Cho đi với nhiệm vụ hay mục đích nào đó.
-
3
결혼을 시키다.
3
GẢ:
Cho kết hôn.
-
4
어떤 곳에 소속되게 하다.
4
GIAO:
Làm cho được trực thuộc vào nơi nào đó.
-
5
상대가 자신의 마음을 알도록 표현하다.
5
BÀY TỎ, GIÃI BÀY, GỬI GẮM:
Diễn tả cho đối phương hiểu được lòng mình.
-
6
떠나게 하다.
6
ĐUỔI:
Làm cho ra đi.
-
7
시간을 지나가게 하다.
7
TRẢI QUA:
Làm cho thời gian trôi qua.
-
8
죽어서 이별하다.
8
TIỄN ĐƯA:
Chết nên chia biệt.
-
9
경기나 모임 등에 참가하게 하다.
9
CỬ, ĐƯA VÀO:
Cho tham gia vào trận đấu hay cuộc họp...
-
10
내용이 전달되게 하다.
10
CHUYỂN, CHUYỂN TẢI:
Làm cho nội dung được truyền đạt.
🌟
GỬI GẮM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
자연으로 돌아가 몸을 의지하고 살거나 죽은 후에 묻히다.
1.
TRỞ VỀ (VỚI THIÊN NHIÊN):
Quay về với tự nhiên, sống gửi gắm hoặc chôn thân mình sau khi chết.
-
2.
신이나 종교적 진리를 믿고 의지하게 되다.
2.
QUY Y, TIN THEO (ĐẠO ...):
Trở nên tin và dựa vào chân lý mang tính tôn giáo hay thần thánh.
-
Danh từ
-
1.
몸이나 마음을 의지하여 맡길 곳이 없는 상태.
1.
KHÔNG NƠI NƯƠNG TỰA:
Tình trạng không có nơi dựa dẫm hoặc gửi gắm cơ thể hay tinh thần.
-
Động từ
-
1.
상대방에게 가지고 있던 믿음과 의리가 저버려지다.
1.
BỊ BỘI TÍN, BỊ PHẢN BỘI:
Niềm tin và nghĩa lý gửi gắm vào đối phương bị phá vỡ.